Từ điển Thiều Chửu
鞹 - khuếch/khoách
① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.

Từ điển Trần Văn Chánh
鞹 - khoách/khuếch
(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông; ② Cột bằng dây da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鞹 - khuếch
Da thú đã thuộc rồi. Da thuộc.